Biển báo hiệu đường bộ

Theo QCVN 41:2019/BGTVT, biển báo hiệu đường bộ được chia thành 5 nhóm cơ bản sau đây:

  • Biển báo cấm
  • Biển hiệu lệnh
  • Biển báo nguy hiểm và cảnh báo
  • Biển chỉ dẫn
  • Biển phụ, biển viết bằng chữ.

Ngoài ra còn có nhóm "biển báo hiệu trên đường cao tốc và đường đối ngoại" phải phù hợp với các quy định nêu tại các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.


Nhóm biển báoMục đíchHình dạngViềnNềnHình vẽ...VD
Biển báo cấmBáo các điều cấm (mà người TGGT)
- KHÔNG được vi phạm (trừ một số trường hợp đặc biệt)
🞇
hình tròn
🔴
viền đỏ

nền màu trắng

hình vẽ/chữ số/chữ viết màu đen thể hiện điều cấm
Biển hiệu lệnhBáo các hiệu lệnh (mà người TGGT)
- PHẢI chấp hành (trừ một số trường hợp đặc biệt)
🞇
hình tròn
🔵
nền xanh lam

hình vẽ/chữ số/chữ viết màu trắng thể hiện hiệu lệnh
Biển báo nguy hiểm và cảnh báoBáo trước các nguy hiểm trên đường
- để (người TGGT) biết và chủ động phòng ngừa kịp thời.

hình tam giác đều
🔴
viền đỏ
🟡
nền màu vàng

hình vẽ/chữ số/chữ viết màu đen thể hiện nguy hiểm cần báo hiệu
Biển chỉ dẫnCung cấp thông tin và các chỉ dẫn cần thiết (cho người TGGT).▮▬⏹🠴
hình chữ nhật/hình vuông/hình mũi tên
🔵
nền màu xanh
Biển phụ, biển viết bằng chữCung cấp thông tin bổ sung cho các nhóm biển báo khác hoặc được sử dụng độc lập.Dùng chung với biển khác:



Sử dụng độc lập:
                                                                                                                                                

TGGT: tham gia giao thông

Hiệu lực tác dụng của biển báo hiệu giao thông đường bộ

Nhóm biển cáo cấm

Số biển báoTên biển báoHiệu lực vớiBao gồmKhông bao gồmXe ưu tiênGhi chú
P.101Đường cấmCác loại phương tiệnCấmKhông cấm người đi bộ
P.102Cấm đi ngược chiềuCác loại xe (cơ giới và thô sơ)Không cấm người đi bộ
P.103aCấm xe ôtôXe cơ giớiXe máy 3 bánh có thùngXe máy 2 bánh, xe gắn máyKhông cấm
P.103(b,c)Cấm xe ôtô rẽ trái; Cấm xe ôtô rẽ phảiXe cơ giớiXe máy 3 bánh có thùngXe máy 2 bánh, xe gắn máyKhông cấm
P.103(b,c)Cấm xe ôtô rẽ trái; Cấm xe ôtô rẽ phảiXe cơ giớiXe máy 3 bánh có thùngXe máy 2 bánh, xe gắn máyKhông cấm
P.104Cấm xe máyCác loại xe máyKhông cấmKhông cấm người dắt xe máy
P.105Cấm xe ôtô và xe máyCác loại xe cơ giới và xe máyKhông cấm
P.106(a,b)Cấm xe ôtô tảiCác loại xe ôtô tảiMáy kéo và xe máy chuyên dùngKhông cấm
P.106(a,b)Cấm xe ôtô tảiCác loại xe ôtô tải có khối lượng chuyên chở lớn hơn một giá trị nhất địnhMáy kéo và xe máy chuyên dùngKhông cấm
P.106cCấm các xe chở hàng nguy hiểmCác xe chở hàng nguy hiểmKhông cấm
P.107Cấm xe ôtô khách và xe ôtô tảiXe ôtô chở khách và các loại xe ôtô tảiMáy kéo và xe máy chuyên dùngKhông cấm
P.107aCấm xe ôtô kháchXe ôtô chở kháchXe buýtKhông cấm
P.107bCấm xe ôtô taxiXe ôtô taxi
P.108Cấm xe kéo rơ-moócCác loại xe cơ giới kéo theo rơ-moócXe máy, máy kéo, ôtô khách kéo theo rơ-moócÔtô sơ-mi rơ-moócKhông cấm
P.108aCấm xe sơ-mi rơ-moócCác loại xe sơ-mi rơ-moócCác xe kéo rơ-moócKhông cấm
P.109Cấm máy kéoCác loại máy kéoMáy kéo bánh hơi và bánh xích
P.110aCấm xe đạpXe đạpKhông cấm người dắt xe đạp
P.110bCấm xe đạp thồXe đạp thồKhông cấm người dắt xe đạp thồ
P.111aCấm xe gắn máyXe gắn máyXe đạp
P.111(b) hoặc (c)Cấm xe ba bánh loại có động cơ (xe lam, xích lô máy)Xe ba bánh loại có động cơ như xe lam, xe xích lô máy, xe lôi máy, v.v...
P.111(b) hoặc (c)Cấm xe ba bánh loại có động cơ (xe lam, xích lô máy)Xe ba bánh loại có động cơ như xe lam, xe xích lô máy, xe lôi máy, v.v...
P.111dCấm xe ba bánh loại không có động cơ (xích lô)Xe ba bánh loại không có động cơ như xe xích lô, xe lôi đạp, v.v...
P.112Cấm người đi bộNgười đi bộ
P.113Cấm xe người kéo, đẩyXe thô sơ, chuyển động do người kéo, đẩyKhông cấm xe nôi của trẻ em và phương tiện chuyên dùng để đi lại của những người tàn tật.
P.114Cấm xe súc vật kéoSúc vật vận tải hàng hóa hoặc hành khách dù kéo xe hay chở trên lưng
P.115Hạn chế trọng tải toàn bộ xeCác xe (cơ giới và thô sơ) có trọng tải ...Cấm
P.116Hạn chế tải trọng trên trục xeCác xe (cơ giới và thô sơ) có tải trọng trên trục xe ...Cấm
P.117Hạn chế chiều caoCác xe (cơ giới và thô sơ) có chiều cao ...Cấm
P.118Hạn chế chiều ngang xeCác xe (cơ giới và thô sơ) có chiều ngang ...Cấm
P.119Hạn chế chiều dài xeCác xe (cơ giới và thô sơ) có độ dài toàn bộ (kể cả xe và hàng hóa)Cấm
P.120Hạn chế chiều dài xe cơ giới kéo theo rơ-moóc hoặc sơ-mi rơ moócCác loại xe cơ giới kéo theo moóc có độ dài toàn bộ (kể cả xe, moóc và hàng) ...Ôtô sơ-mi-rơ-moóc có độ dài toàn bộ (kể cả xe, moóc và hàng) ...Cấm
P.121Cự ly tối thiểu giữa hai xeXe ôtôCấm
P.123(a,b)Cấm rẽ trái; Cấm rẽ phảiCác loại xe (cơ giới và thô sơ) ...Không cấmkhông cấm quay đầu xe
P.123(a,b)Cấm rẽ trái; Cấm rẽ phảiCác loại xe (cơ giới và thô sơ) ...Không cấmkhông cấm quay đầu xe
P.124(a,b)1Cấm quay đầu xe; Cấm ô tô quay đầu xeCác loại xe (cơ giới và thô sơ) ...Không cấmkhông cấm rẽ trái để đi sang hướng đường khác.
P.124(a,b)1Cấm quay đầu xe; Cấm ô tô quay đầu xeCác loại xe (cơ giới và thô sơ) ...Không cấmkhông cấm rẽ trái để đi sang hướng đường khác.
P.124(a,b)1Cấm quay đầu xe; Cấm ô tô quay đầu xeXe ôtô ...Xe máy 3 bánh (side car)Không cấmkhông cấm rẽ trái để đi sang hướng đường khác.
P.124(a,b)1Cấm quay đầu xe; Cấm ô tô quay đầu xeXe ôtô ...Xe máy 3 bánh (side car)Không cấmkhông cấm rẽ trái để đi sang hướng đường khác.
P.124(c,d)1Cấm rẽ trái và quay đầu xe; Cấm rẽ phải và quay đầu xeCác loại xe ...
P.124(c,d)1Cấm rẽ trái và quay đầu xe; Cấm rẽ phải và quay đầu xeCác loại xe ...
P.124(e,f)1Cấm ô tô rẽ trái và quay đầu xe; Cấm ô tô rẽ phải và quay đầu xeXe ôtô ...
P.124(e,f)1Cấm ô tô rẽ trái và quay đầu xe; Cấm ô tô rẽ phải và quay đầu xeXe ôtô ...
P.125Cấm vượtCác loại xe cơ giới ...CấmCác loại xe cơ giới được phép vượt xe máy 2 bánh, xe gắn máy.
P.126Cấm xe ôtô tải vượtCác loại ôtô tải có khối lượng chuyên chở2 lớn hơn 3.500 kgCấmCác loại xe otô tải ... được phép vượt xe máy 2 bánh, xe gắn máy.
Không cấm các loại xe cơ giới khác vượt nhau và vượt ôtô tải.
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127Tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giớiKhông cấm
P.127aTốc độ tối đa cho phép về ban đêmCác xe cơ giớiKhông cấmNếu gặp biển số P.127 “Tốc độ tối đa cho phép” thì người lái phải tuân thủ theo giá trị tốc độ tối đa quy định ghi trên biển số P.127.
P.127bBiển ghép tốc độ tối đa cho phép trên từng làn đườngCác loại phương tiện (trên từng làn đường)Không cấmPhải tuân thủ tốc độ tối đa cho phép trên làn đường đó.
P.127cBiển ghép tốc độ tối đa cho phép theo phương tiện, trên từng làn đườngCác loại phương tiệnKhông cấmPhải đi đúng làn đường và tuân thủ tốc độ tối đa cho phép trên làn đường đó.
DP.127Biển hết tốc độ tối đa cho phép theo biển ghépCác xe cơ giới
DP.127Biển hết tốc độ tối đa cho phép theo biển ghépCác xe cơ giới
DP.127Biển hết tốc độ tối đa cho phép theo biển ghépCác xe cơ giới
P.128Cấm sử dụng còiCác loại xe
P.129Kiểm traCác loại phương tiện vận tải
P.130Cấm dừng xe và đỗ xeCác loại xe cơ giớiKhông cấmHiệu lực ở phía đường có đặt biển:
- bắt đầu từ vị trí đặt biển
    - đến nơi đường giao nhau, hoặc
    - đến vị trí quy định đỗ xe, dừng xe, hoặc
- theo biển phụ S.503f, S.503d, S.508 (a, b)
P.131(a,b,c)Cấm đỗ xeCác loại xe cơ giớiKhông cấmTương tự biển P.130
P.131(a,b,c)Cấm đỗ xeCác loại xe cơ giớiKhông cấmTương tự biển P.130
P.131(a,b,c)Cấm đỗ xeCác loại xe cơ giớiKhông cấmTương tự biển P.130
P.132Nhường đường cho xe cơ giới đi ngược chiều qua đường hẹpCác loại xe (cơ giới và thô sơ)CấmPhải nhường đường cho các loại xe cơ giới đang đi theo hướng ngược lại qua các đoạn đường hẹp hoặc cầu hẹp
DP.133Hết cấm vượtCác xe cơ giớiĐược phép vượt nhau nhưng phải theo quy định về điều kiện cho phép vượt nhau.
DP.134Hết tốc độ tối đa cho phépCác xe cơ giới
DP.135Hết tất cả các lệnh cấmNgười tham gia giao thông
P.136Cấm đi thẳngTất cả các loại xeKhông cấmĐặt ở vị trí ngay trước nút giao
P.137Cấm rẽ trái, rẽ phảiTất cả các loại xeKhông cấmĐặt ở vị trí ngay trước nút giao
P.138Cấm đi thẳng, rẽ tráiTất cả các loại xeKhông cấmĐặt ở vị trí ngay trước nút giao
P.139Cấm đi thẳng, rẽ phảiTất cả các loại xeKhông cấmĐặt ở vị trí ngay trước nút giao
P.140Cấm xe công nôngXe công nông, xe 3-4 bánh tự chế"Từ ngày 1/1/2008, đình chỉ lưu hành toàn bộ ..., xe công nông, xe tự chế 3, 4 bánh."3
                                                                                                                                                                                                                                        

Nhóm biển hiệu lệnh

Số biển báoTên biển báoHiệu lệnhHiệu lực vớiBao gồmKhông bao gồmXe ưu tiênGhi chú
R.122Dừng lạiDừng lại quan sátBắt buộcChỉ đi khi thấy tín hiệu cho phép đi, hoặc trên đường không còn nguy cơ mất an toàn
R.301aHướng đi phải theoĐi thẳngKhông bắt buộcCó thể đặt trước hoặc sau nút giao4
R.301bHướng đi phải theoRẽ phảiKhông bắt buộc- Đặt sau nút giao để
    - bắt buộc rẽ phải
      - (ở nút giao5)
R.301cHướng đi phải theoRẽ tráiKhông bắt buộc- Đặt sau nút giao để
    - bắt buộc rẽ trái
      - (ở nút giao5)
R.301dHướng đi phải theoRẽ phảiKhông bắt buộc- Đặt trước nút giao để
    - bắt buộc rẽ phải
      - (ở nút giao6)
R.301eHướng đi phải theoRẽ tráiKhông bắt buộc- Đặt trước nút giao để
    - bắt buộc rẽ trái
      - (ở nút giao6)
R.301fHướng đi phải theoĐi thẳng hoặc rẽ phảiKhông bắt buộc- Đặt trước nút giao để
    - bắt buộc đi thẳng hoặc rẽ phải
      - (ở nút giao6)
R.301gHướng đi phải theoĐi thẳng hoặc rẽ tráiKhông bắt buộc- Đặt trước nút giao để
    - bắt buộc đi thẳng hoặc rẽ trái
      - (ở nút giao6)
- Được phép quay đầu xe7.
R.301hHướng đi phải theoRẽ trái hoặc rẽ phảiKhông bắt buộc- Đặt sau nút giao để
    - bắt buộc rẽ trái hoặc rẽ phải
      - (ở nút giao5)
- Được phép quay đầu xe7.
R.302aHướng phải đi vòng chướng ngại vật
R.302bHướng phải đi vòng chướng ngại vật
R.302cHướng phải đi vòng chướng ngại vật
R.303Nơi giao nhau chạy theo vòng xuyến
R.304Đường dành cho xe thô sơ
R.305Đường dành cho người đi bộ
R.306Tốc độ tối thiểu cho phép
R.307Hết tốc độ tối thiểu
R.308aTuyến đường cầu vượt cắt qua
R.308bTuyến đường cầu vượt cắt qua
R.309Ấn còi
R.310aHướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm
R.310bHướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm
R.310cHướng đi phải theo cho các xe chở hàng nguy hiểm
R.403aĐường dành cho xe ôtô
R.403bĐường dành cho xe ôtô, xe máy
R.403cĐường dành cho xe buýt
R.403dĐường dành cho xe ôtô con
R.403eĐường dành cho xe máy
R.403fĐường dành cho xe máy và xe đạp
R.404aHết đoạn đường dành cho xe ôtô
R.404bHết đoạn đường dành cho xe ôtô, xe máy
R.404cHết đoạn đường dành cho xe buýt
R.404dHết đoạn đường dành cho xe ôtô con
R.404eHết đoạn đường dành cho xe máy
R.404fHết đoạn đường dành cho xe máy và xe đạp
R.411Hướng đi trên mỗi làn đường phải theo
R.412"Làn đường dành riêng cho từng loại xe hoặc nhóm xe"
R.412aLàn đường dành cho xe ôtô khách
R.412bLàn đường dành cho xe ôtô con
R.412cLàn đường dành cho xe ôtô tải
R.412dLàn đường dành cho xe máy
R.412eLàn đường dành cho xe buýt
R.412fLàn đường dành cho xe ôtô
R.412gLàn đường dành cho xe máy và xe đạp
R.412hLàn đường dành cho xe đạp
R.412iKết thúc làn đường dành cho xe ôtô khách
R.412jKết thúc làn đường dành cho xe ôtô con
R.412kKết thúc làn đường dành cho xe ôtô tải
R.412lKết thúc làn đường dành cho xe máy
R.412mKết thúc làn đường dành cho xe buýt
R.412nKết thúc làn đường dành cho xe ôtô
R.412oKết thúc làn đường dành cho xe máy và xe đạp
R.412pKết thúc làn đường dành cho xe đạp
R.415aBiển gộp làn đường theo phương tiện
R.415bBiển gộp làn đường theo phương tiện
R.420Bắt đầu khu đông dân cư
R.421Hết khu đông dân cư
R.E,9aCấm đỗ xe trong khu vực
R.E,9bCấm đỗ xe theo giờ trong khu vực
R.E,9cKhu vực đỗ xe
R.E,9dTốc độ tối đa trong khu vực
R.E,10aHết cấm đỗ xe trong khu vực
R.E,10bHết cấm đỗ xe theo giờ trong khu vực
R.E,10cHết khu vực đỗ xe
R.E,10dHết tốc độ tối đa trong khu vực
R.E,11aĐường hầm
R.E,11bKết thúc đường hầm.
                                                                                                                                                

Chú thích

  1. Nếu đặt biển "Cấm quay đầu xe" hay biển "Cấm ôtô quay đầu xe" ở một đoạn đường không phải là nơi đường giao nhau thì vị trí bắt đầu cấm, dùng biển số S.503d "Hướng tác dụng của biển" đặt bên dưới biển chính. 2 3 4 5 6 7 8

  2. (theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ)

  3. NQ số 32/2007/NQ-CP năm 2007 của Chính phủ, https://vbpl.vn/bocongan/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=13940

  4. Biển số R.301a

    Khi đặt ở trước nơi đường giao nhau thì

    • hiệu lực tác dụng của biển là ở phạm vi khu vực nơi đường giao nhau phía sau biển
    • tức là cấm xe rẽ phải hay rẽ trái.

    Khi đặt ở sau nơi đường giao nhau (bắt đầu vào đoạn đường phố) thì

    • hiệu lực tác dụng của biển là từ vị trí đặt biển đến nơi đường giao nhau.
    • trong trường hợp này cấm rẽ trái và quay đầu trong vùng tác dụng của biển,
      • chỉ cho phép rẽ vào cổng nhà hoặc ngõ phố có trên đoạn đường từ nơi đường giao nhau đặt biển đến nơi đường giao nhau tiếp theo.
  5. (trước mặt biển) 2 3

  6. (sau mặt biển) 2 3 4

  7. (để đi theo hướng ngược lại) 2