Trật tự, an toàn giao thông đường bộ
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Phương tiện giao thông đường bộ
"PTGTĐB"
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Phương tiện tham gia giao thông đường bộ
"PT-Tham-Gia-GTĐB"
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Đường ưu tiên
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Phần đường xe chạy
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Làn đường
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Cải tạo xe
cải tạo
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Người tham gia giao thông ĐB
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Người điều khiển phương tiện TGGTĐB
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
người điều khiển xe cơ giới
người lái xe
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Người điều khiển giao thông ĐB
người điều khiển giao thông
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Ùn tắc giao thông đường bộ
ùn tắc giao thông
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Tai nạn giao thông đường bộ
tai nạn giao thông
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Thiết bị an toàn cho trẻ em
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Thiết bị thông minh hỗ trợ chỉ huy, điều khiển giao thông đường bộ
(Luật TTAT-GTĐB 2024)
Đường đô thị
ĐĐT
(QCVN 41:2019)
Đường qua khu đông dân cư
(QCVN 41:2019)
Đường dành riêng cho các loại phương tiện cơ giới
(QCVN 41:2019)
Đường dành riêng cho một số loại phương tiện
(QCVN 41:2019)
Đường dành riêng cho các phương tiện thô sơ và người đi bộ
(QCVN 41:2019)
Đường ưu tiên
(QCVN 41:2019)
Làn đường ưu tiên
(QCVN 41:2019)
Đường không ưu tiên
(QCVN 41:2019)
Đường một chiều
(QCVN 41:2019)
Đường hai chiều
(QCVN 41:2019)
Đường đôi
(QCVN 41:2019)
Phần đường xe chạy
(QCVN 41:2019)
Phần đường dành cho xe cơ giới
(QCVN 41:2019)
Phần đường dành cho xe thô sơ
(QCVN 41:2019)
Làn đường
(QCVN 41:2019)
Dải phân cách
(QCVN 41:2019)
Nơi đường giao nhau cùng mức
nơi đường giao nhau
nút giao
(QCVN 41:2019)
Xe cơ giới
"xe có động cơ"
(QCVN 41:2019)
Trọng tải bản thân xe
(QCVN 41:2019)
Trọng tải toàn bộ xe
tổng trọng tải
(QCVN 41:2019)
Trọng tải toàn bộ xe cho phép
(QCVN 41:2019)
Tải trọng trục xe
(QCVN 41:2019)
Xe ôtô con
xe con
ôtô con
(QCVN 41:2019)
Xe bán tải
xe pickup
(QCVN 41:2019)
Xe ôtô tải
xe tải
ôtô tải
(QCVN 41:2019)
Xe ôtô khách
xe khách
ôtô khách
(QCVN 41:2019)
Sơ-mi rơ-moóc
(QCVN 41:2019)
Rơ-moóc
(QCVN 41:2019)
Ôtô đầu kéo
Ôtô kéo sơ-mi rơ-moóc
Ôtô đầu kéo kéo sơ-mi rơ-moóc
(QCVN 41:2019)
Ôtô kéo rơ-moóc
(QCVN 41:2019)
Máy kéo
(QCVN 41:2019)
Xe mô tô
Xe máy
môtô
(QCVN 41:2019)
Xe gắn máy
(QCVN 41:2019)
Xe thô sơ
"xe không có động cơ"
(QCVN 41:2019)
Xe đạp
(QCVN 41:2019)
Xe đạp thồ
(QCVN 41:2019)
Xe người kéo
(QCVN 41:2019)
Xe súc vật kéo
(QCVN 41:2019)
Người tham gia giao thông
(QCVN 41:2019)
Xe ưu tiên
(QCVN 41:2019)
Mốc lộ giới
(QCVN 41:2019)
Giá long môn
(QCVN 41:2019)
Cột cần vươn
(QCVN 41:2019)
Hàng nguy hiểm
(QCVN 41:2019)
Tốc độ vận hành
(QCVN 41:2019)
Tốc độ thiết kế
(QCVN 41:2019)
Tốc độ suất tích lũy 85%
V85
(QCVN 41:2019)
Tốc độ tối đa cho phép
(QCVN 41:2019)
Tốc độ tối thiểu cho phép
(QCVN 41:2019)
Tầm nhìn
(QCVN 41:2019)
Tầm nhìn dừng xe an toàn
(QCVN 41:2019)
Tầm nhìn vượt xe an toàn
(QCVN 41:2019)
Vượt xe
(QCVN 41:2019)
Xe trên các làn chạy nhanh hơn nhau
(QCVN 41:2019)
Nhường đường cho phương tiện khác
(QCVN 41:2019)
Nút giao khác mức (liên thông)
(QCVN 41:2019)
Nhánh nối
(QCVN 41:2019)
Lối ra
(QCVN 41:2019)
Lối vào
(QCVN 41:2019)
Đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Công trình đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Đất của đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Hành lang an toàn đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Phần đường xe chạy
(Luật GTĐB 2008)
Làn đường
(Luật GTĐB 2008)
Khổ giới hạn của đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Đường phố
(Luật GTĐB 2008)
Dải phân cách
(Luật GTĐB 2008)
Nơi đường giao nhau cùng mức
nơi đường giao nhau
(Luật GTĐB 2008)
Đường cao tốc
(Luật GTĐB 2008)
Đường chính
(Luật GTĐB 2008)
Đường nhánh
(Luật GTĐB 2008)
Đường ưu tiên
(Luật GTĐB 2008)
Đường gom
(Luật GTĐB 2008)
Phương tiện giao thông đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
xe cơ giới
"xe có động cơ"
"PTGT-Cơ-Giới-ĐB"
(Luật GTĐB 2008)
Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ
xe thô sơ
"xe không có động cơ"
"PTGT-Thô-Sơ-ĐB"
(Luật GTĐB 2008)
Xe máy chuyên dùng
(Luật GTĐB 2008)
Phương tiện tham gia giao thông đường bộ
"PT-Tham-Gia-GTĐB"
(Luật GTĐB 2008)
Người tham gia giao thông
(Luật GTĐB 2008)
Người điều khiển phương tiện
(Luật GTĐB 2008)
Người lái xe
(Luật GTĐB 2008)
Người điều khiển giao thông
(Luật GTĐB 2008)
Hành khách
(Luật GTĐB 2008)
Hành lý
(Luật GTĐB 2008)
Hàng hóa
(Luật GTĐB 2008)
Hàng nguy hiểm
(Luật GTĐB 2008)
Vận tải đường bộ
(Luật GTĐB 2008)
Người vận tải
(Luật GTĐB 2008)
Cơ quan quản lý đường
(Luật GTĐB 2008)
"PT"
"GT"
"ĐB"
"PTGT"
"GTĐB"
"PTGTĐB"
"Tham-Gia-GTĐB"
"PT-Tham-Gia-GT"
"PT-Tham-Gia-GTĐB"
"PTGT-Cơ-Giới-ĐB"
xe cơ giới
"xe có động cơ"
"PTGT-Thô-Sơ-ĐB"
xe thô sơ
"xe không có động cơ"
"An-Toàn-GTĐB"
"GCN KĐ ATKT-BVMT PTGT-Cơ-Giới-ĐB"