Giấy phép lái xe

Từ 1/1/2025

HạngXe ôtô chở người
(không kể chỗ của người lái xe)
Xe ôtô tải và
ô tô chuyên dùng1
2 ... kéo rơ moóc3Xe khácGhi chú
B≤ 8 chỗ≤ 3.500 kg≤ 750 kg                                                                                          
C1.           ≤ 7.500 kg≤ 750 kgVà các loại xe quy định cho GPLX hạng B
C.                      > 7.500 kg≤ 750 kgVà các loại xe quy định cho GPLX các hạng B, C1
D1.        ≤ 16 chỗ≤ 750 kgVà các loại xe quy định cho GPLX các hạng B, C1, C
D2.                 ≤ 29 chỗVà các loại xe quy định cho GPLX các hạng B, C1, C, D1
D.                          > 29 chỗ, giường nằmVà các loại xe quy định cho GPLX các hạng B, C1, C, D1, D2
BETương tự BTương tự B.         > 750 kg
C1ETương tự C1Tương tự C1.         > 750 kg
CETương tự CTương tự C.         > 750 kgXe ôtô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc
D1ETương tự D1Tương tự D1.         > 750 kg
D2ETương tự D2Tương tự D2.         > 750 kg
DETương tự DTương tự D.         > 750 kgXe ôtô chở khách nối toa

Nguồn: 4

Trước 1/1/2025

HạngXe ôtô chở ngườiXe ôtô tảiXe khácGhi chú                                              
B1 số tự động5≤ 9 chỗ< 3.500 kgÔ tô dùng cho người khuyết tậtCấp cho người không hành nghề lái xe
B1≤ 9 chỗ< 3.500 kgMáy kéo < 3.500 kgCấp cho người không hành nghề lái xe
B2≤ 9 chỗ< 3.500 kgMáy kéo < 3.500 kgCấp cho người hành nghề lái
C≥ 3.500 kgvà các loại xe quy định cho các GPLX6 hạng B1, B2
D≤ 30 chỗvà các loại xe quy định cho các GPLX hạng B1, B2, C
E> 30 chỗ                    và các loại xe quy định cho các GPLX hạng B1, B2, C, D

Nguồn: 7

Chú thích

  1. có khối lượng toàn bộ theo thiết kế

  2. Các loại xe ô tô quy định cho GPLX cùng hạng ...

  3. có khối lượng toàn bộ theo thiết kế

  4. Theo Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024

  5. Khoản 5 Điều 16 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT

  6. Giấy phép lái xe

  7. Theo Luật Giao thông đường bộ 2008